Chú giải Người_tiễn_đưa_(phim_2008)

  1. 1 2 Trước khi hạng mục giải thưởng này được thành lập vào năm 1956, ba bộ phim của Nhật Bản nhận được Giải Oscar Danh dự: Rashomon (Kurosawa Akira; 1951), Địa ngục môn (Kinugasa Teinosuke; 1954) và Samurai, Huyền thoại Musashi (Inagaki Hiroshi; 1955) ((MMPAJ)). Bộ phim Nhật-Xô đồng sản xuất Dersu Uzala (Kurosawa Akira; 1975) thắng giải thưởng này, nhưng nó được ghi danh cho Liên Xô ((Armstrong)).
  2. Cũng gọi là thãng quan sư (湯灌師, yukanshi?); yukan là nghi lễ làm sạch thi thể trước nghi lễ đặc biệt nōkan.
  3. Với các thông tin cụ thể hơn về vị trí của kegare và cái chết trong xã hội Nhật Bản, xem Okuyama 2013, tr. 8–12Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFOkuyama2013 (trợ giúp).
  4. Motoki, Masahiro; Silver Insects biên tập (1993). Tenkū Seiza―Hill Heaven 天空静座―Hill Heaven [Tenkuu Seiza—Hill Heaven] (bằng tiếng Nhật). Tōa Dōbunshoin International. ISBN 978-4-8103-7183-3.
  5. Aoki Shinmon sinh tại Toyama năm 1937 và quản lý một pub-café cho tới khi nó đóng cửa, sau đó trở thành một người làm nghi thức tang lễ như chi tiết được kể trong Coffinman ((Tanabe 2009, tr. 9)Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTanabe2009 (trợ giúp)).
  6. Nguyên gốc: 「その職業はとてもミステリアスで、ある種、エロチックで、すごく映画の世界に近いと感じたんです」.
  7. Các bộ phim của Takita trong thể loại phim hồng bao gồm Chikan Onna Kyōshi (Molestful Female Teacher, 1981), Renzoku Bōran (ja) (Serial Violent Rape, 1983) và Mahiru no Kirisaki-Ma (Midday Ripper, 1984) (Suzuki 2012)Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFSuzuki2012 (trợ giúp). Tại thời điểm ông nhận lời đạo diễn cho Người tiễn đưa, các tác phẩm chính thống hơn của ông đã được công nhận và nhận được nhiều giải thưởng quốc tế: phim năm 2003 When the Last Sword Is Drawn, ví dụ, mang về cho Takita giải thưởng Viện hàn lâm Nhật Bản cho Phim hay nhất đầu tiên ((Nhân viên Sapia 2009)Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNhân_viên_Sapia2009 (trợ giúp)). Một con đường sự nghiệp như vậy không phải là không phổ biến cho các đạo diễn ở Nhật Bản vào những thập niên 1970 và 1980; người chiến thắng giải thưởng Viện hàn lâm Nhật Bản Masayuki Suo, ví dụ, có sản phẩm ra mắt của ông là Kandagawa Pervert Wars ((Suzuki 2012)Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFSuzuki2012 (trợ giúp)).
  8. Motoki sinh năm 1965 ở Saitama và bắt đầu sự nghiệp diễn xuất chuyên nghiệp vào năm 1981 trong phim truyền hình drama 2-nen B-gumi Senpachi Sensei (Mr Senpachi of Class 2-B). Năm 1989, anh đạt giải thưởng Viện hàn lâm Nhật Bản cho Diễn viên mới xuất sắc nhất cho vai diễn trong Bốn ngày của máu và tuyết (ja) ((Nhân viên Weekly Biz 2009)Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNhân_viên_Weekly_Biz2009 (trợ giúp)).
  9. Trong Himitsu, nhân cách của người vợ đã chết của một người đàn ông nhập vào cơ thể cô con gái của đôi vợ chồng; Hirosue đóng cả vai người mẹ và người con gái ((Schilling 2009, Funereal flick)). Cô đã được đề cử một giải Viện Hàn lâm Nhật Bản cho diễn xuất này ((Nippon Academy-shō Association, 2000)).
  10. Theo Takita, việc bao gồm một phụ nữ chuyển giới trong cảnh mở màn để thể hiện "ân sủng và trọng lực của nghi thức" cũng như chỉ ra rằng đây sẽ không phải là một bộ phim "cực kỳ nặng nề" ((Takita 2008, 03:30–03:55)).
  11. Nguyên gốc: ishibumi (いしぶみ, ishibumi?).
  12. Đây là một phong tục của Nhật Bản, trong đó người ta thực hiện những chuyến viếng thăm haka-mairi (墓参り, haka-mairi?) gia đình haka (墓, haka?), một ngôi mộ đá cho những tổ tiên đã khuất.
  13. Nguyên gốc: 今回の「おくりびと」っていうのはすべてのバランスが奇跡的につながっていったっていう感じがします。
  14. Người tiễn đưa không phải phim duy nhất của Nhật Bản nhận giải Oscar vào lễ trao giải năm 2009; La Maison en Petits Cubes của Katō Kunio cũng nhận Giải Oscar cho Phim hoạt hình ngắn hay nhất vào cùng năm ((Tourtellotte & Reynolds 2009)Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTourtellotteReynolds2009 (trợ giúp)).
  15. Lục Xuyên - Nam Kinh! Nam Kinh!, Hoàng Kiến Tân - Đại nghiệp kiến quốcTrần Quốc PhúCao Quần Thư đồng sản xuất - Phong thanh.
  16. Nguyên gốc: "「作品がどういうふうに受け入れられるか分からなかった」と。"

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Người_tiễn_đưa_(phim_2008) http://www.asianfilmawards.asia/2009/eng/nominatio... http://www.heraldsun.com.au/entertainment/movies/f... http://www.smh.com.au/news/entertainment/film/film... http://japanese.china.org.cn/jp/ide/2009-03/03/con... http://news.163.com/08/0913/07/4LN1H0MC000120GU.ht... http://www.allmovie.com/movie/departures-v468277/r... http://www.allmovie.com/movie/departures-v468277/r... http://doraku.asahi.com/entertainment/stagenavi/in... http://dot.asahi.com/aera/2013100200038.html http://www.asahi.com/showbiz/manga/TKY200809100057...